thông tin - Tuyên truyền
Cụ thể chi tiết như sau:
I- quá trình 1(chuyểnđổi mã vùng của 13 tỉnh/thành phố) -Kết thúc bảo trì âm thông báo: các cuộc call chỉ thực hiện thành công khi người tiêu dùng quay số theo mã vùng mới. | |||||
TT | Tỉnh/thành phố | Mã vùng cũ |
| Mã vùng mới |
|
1 | Sơn La | 22 | --> | 212 | |
2 | Lai Châu | 231 | --> | 213 | |
3 | Lào Cai | 20 | --> | 214 | |
4 | Điện Biên | 230 | --> | 215 | |
5 | Yên Bái | 29 | --> | 216 | |
6 | Quảng Bình | 52 | --> | 232 | |
7 | Quảng Trị | 53 | --> | 233 | |
8 | Thừa Thiên - Huế | 54 | --> | 234 | |
9 | Quảng Nam | 510 | --> | 235 | |
10 | Đà Nẵng | 511 | --> | 236 | |
11 | Thanh Hóa | 37 | --> | 237 | |
12 | Nghệ An | 38 | --> | 238 | |
13 | Hà Tĩnh | 39 | --> | 239 | |
II- quá trình 2 (chuyểnđổi mã vùng của 23 tỉnh/thành phố) -Kết thúc duy trì âm thông báo: những cuộc gọi chỉ thực hiện thành công khi người sử dụng quay số theo mã vùng mới. | |||||
TT | Tỉnh/thành phố | Mã vùng cũ |
| Mã vùng mới |
|
1 | Quảng Ninh | 33 | --> | 203 | |
2 | Bắc Giang | 240 | --> | 204 | |
3 | Lạng Sơn | 25 | --> | 205 | |
4 | Cao Bằng | 26 | --> | 206 | |
5 | Tuyên Quang | 27 | --> | 207 | |
6 | Thái Nguyên | 280 | --> | 208 | |
7 | Bắc Cạn | 281 | --> | 209 | |
8 | Hải Dương | 320 | --> | 220 | |
9 | Hưng Yên | 321 | --> | 221 | |
10 | Bắc Ninh | 241 | --> | 222 | |
11 | Hải Phòng | 31 | --> | 225 | |
12 | Hà Nam | 351 | --> | 226 | |
13 | Thái Bình | 36 | --> | 227 | |
14 | Nam Định | 350 | --> | 228 | |
15 | Ninh Bình | 30 | --> | 229 | |
16 | Cà Mau | 780 | --> | 290 | |
17 | Bạc Liêu | 781 | --> | 291 | |
18 | Cần Thơ | 710 | --> | 292 | |
19 | Hậu Giang | 711 | --> | 293 | |
20 | Trà Vinh | 74 | --> | 294 | |
21 | An Giang | 76 | --> | 296 | |
22 | Kiên Giang | 77 | --> | 297 | |
23 | Sóc Trăng | 79 | --> | 299 | |
III-Giai đoạn 3 (chuyểnđổi mã vùng của 23 tỉnh/thành phố) -Kết thúc duy trì âm thông báo: những cuộc gọi chỉ triển khai thành công khi người tiêu dùng quay số theo mã vùng mới. |