Use up ...
/juːz ʌp/ Làm kiệt quệ hoặc làm cạn kiệt nguồn cung cấp hoặc tài nguyên của một cái gì đóEx: The marathon runner used up all her energy by the end of the race. (Vận động viên chạy marathon đã sử dụng hết năng lượng của mình vào cuối cuộc đu...