“Break the ice” là gì?/breɪk ðə aɪs/Được dùng để làm mô tả đánh tan một không khí mệt mỏi, lo ngại ngùng. Theo kể từ Cambridge Dictionary và Oxford Dictionary, “break the ice” được khái niệm là “to say or tự something that makes people feel mor...
Phân biệt “break the ice” và “start a conversation”"Break the ice" và "start a conversation" đều tương quan cho tới việc chính thức một cuộc truyện trò, tuy nhiên bọn chúng ý nghĩa và văn cảnh dùng không giống nhau. "Break the ice" là một trong trở ...
“Break the ice” nhập văn cảnh thực tếTình huống 1John: Hey, how was your date with Sarah last night?Mike: It was good, but I was sánh nervous at the beginning. It took má a while to lớn break the ice. John: I know the feeling...
Bài tập dượt vận dụngXác quyết định trường hợp tương thích nhằm dùng trở nên ngữ “break the ice” nhằm mô tả hành vi. TH 1: Kelly always starts her presentation with a little joke. YesNoTH 2: In a new class, the teacher organized an ask-and-answer activity s�...
Tổng kếtQua bài học kinh nghiệm này, người sáng tác tiếp tục trình làng trở nên ngữ break the ice được dùng để làm mô tả đánh tan một không khí mệt mỏi, lo ngại ngùng và chỉ dẫn cơ hội dùng trở nên ngữ trải qua đoạn đối thoại...