Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mạnh mẽ | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

admin

Từ đồng nghĩa với mạnh mẽ là gì? Từ trái nghĩa với mạnh mẽ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mạnh mẽ

Quảng cáo

Nghĩa: có sức mạnh về thể chất và tinh thần để làm bất cứ điều gì lớn lao

Từ đồng nghĩa: kiên cường, dũng cảm, bản lĩnh, cứng rắn, vững vàng

Từ trái nghĩa: yếu ớt, yếu đuối, mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.

  • Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho gia đình.

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chân tay bà cụ yếu ớt không thể tự chăm sóc bản thân.

  • Vì bị ốm nên hôm nay anh ấy yếu đuối hơn bình thường.

  • Việc chăm sóc người già khiến cô ấy mệt mỏi về tinh thần.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mềm yếu

    Từ đồng nghĩa với mềm yếu là gì? Từ trái nghĩa với mềm yếu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mềm yếu

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mềm mỏng

    Từ đồng nghĩa với mềm mỏng là gì? Từ trái nghĩa với mềm mỏng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mềm mỏng

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Miệt mài

    Từ đồng nghĩa với miệt mài là gì? Từ trái nghĩa với miệt mài là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ miệt mài

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mê mệt

    Từ đồng nghĩa với mê mệt là gì? Từ trái nghĩa với mê mệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mê mệt

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mâu thuẫn

    Từ đồng nghĩa với mâu thuẫn là gì? Từ trái nghĩa với mâu thuẫn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mâu thuẫn

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý