Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chậm chạp

admin

Từ đồng nghĩa với chậm chạp là gì? Từ trái nghĩa với chậm chạp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chậm chạp

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị một vật có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, không được nhanh nhẹn và thiếu hoạt bát

Từ đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch

Từ trái nghĩa: nhanh nhẹn, hoạt bát, tháo vát

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi

- Làm việc gì cô ấy cũng rất lề mề

- Do chuyển nhà nên tôi có quá nhiều đồ, tôi ì ạch từng bước lên cầu thang 

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Trong công việc cô luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả các câu học của học sinh

- Tôi được đánh giá là người rất nhanh nhẹn

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chắc nịch

    Từ đồng nghĩa với chắc nịch là gì? Từ trái nghĩa với chắc nịch là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chắc nịch

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chất phác

    Từ đồng nghĩa với chất phác là gì? Từ trái nghĩa với chất phác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chất phác

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chán nản

    Từ đồng nghĩa với chán nản là gì? Từ trái nghĩa với chán nản là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chán nản

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chia sẻ

    Từ đồng nghĩa với chia sẻ là gì? Từ trái nghĩa với chia sẻ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chia sẻ

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chén

    Từ đồng nghĩa với chén là gì? Từ trái nghĩa với chén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chén

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý