Từ Điển - Từ nồng hậu có ý nghĩa gì

admin

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: nồng hậu

nồng hậu trt. Nồng-nàn trọng-hậu: Tiếp đãi nồng-hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nồng hậu - t. Nồng nhiệt và thắm thiết. Tình cảm nồng hậu. Đón tiếp rất nồng hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nồng hậu tt. Nồng nhiệt đậm đà và thắm thiết: đối xử nồng hậu o đón tiếp nồng hậu.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nồng hậu tt Rất thắm thiết: Cảm tình nồng hậu; Sự tiếp đón nồng hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nồng hậu tt. Đậm-đà, thâm thuý: Cảm-tình nồng-hậu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị

* Từ tham khảo:

nồng nặc

nồng nhiệt

nồng như vôi cay như ớt

nồng nỗng

nồng nực

* Tham khảo ngữ cảnh

Phải thông cảm cho vợ chồng Hai Nhiều , nếu họ không thể tiếp đón gia đình ông giáo một cách nồng hậu niềm nở hơn ! Đời sống đã cung cấp cho họ đủ phiền phức rồi ! Từ lâu , họ đã chủ trương nên thu người lại , thu càng nhỏ càng tốt , lẩn mất trong vô danh để được yên ổn mà sống.

Cô gái nhỏ đã quên chuyện cũ , đón tiếp ông nồng hậu .

Nhìn nó đứng chia ổi cho đám em mà thấy dịu dàng , nồng hậu biết bao.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): nồng hậu

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm

  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm