Các hình xăm cầu vồng họ vô cùng đẹp với Đầy color sắc, cùng phản ánh giữa những hiện tượng khí tượng gây hiếu kỳ nhất, ngoài bài toán là biểu ngữ của xã hội LGTB. Ý nghĩa của nó vô cùng tích cực, khiến cho nó trở thành ứng cử viên lý tưởng đến một kiến thiết bắt mắt.

Trong bài đăng này chúng ta vẫn thấy nhiều ý nghĩa sâu sắc khác nhau của hình xăm ước vồng, cho mặc dù có liên quan mang đến truyền thuyết thông dụng hay cùng với những ý nghĩa sâu sắc hiện đại rộng nhiều.


*
*
*
*
Afrikaans
*
Albanian
*
Amharic
*
Arabic
*
Armenian
*
Azerbaijani
*
Basque
*
Belarusian
*
Bengali
*
Bosnian
*
Bulgarian
*
Catalan
*
Cebuano
*
Chichewa
*
Chinese (Simplified)
*
Chinese (Traditional)
*
Corsican
*
Croatian
*
Czech
*
Danish
*
Dutch
*
English
*
Esperanto
*
Estonian
*
Filipino
*
Finnish
*
French
*
Frisian
*
Galician
*
Georgian
*
German
*
Greek
*
Gujarati
*
Haitian Creole
*
Hausa
*
Hawaiian
*
Hebrew
*
Hindi
*
Hmong
*
Hungarian
*
Icelandic
*
Igbo
*
Indonesian
*
Irish
*
Italian
*
Japanese
*
Javanese
*
Kannada
*
Kazakh
*
Khmer
*
Korean
*
Kurdish (Kurmanji)
*
Kyrgyz
*
Lao
*
Latin
*
Latvian
*
Lithuanian
*
Luxembourgish
*
Macedonian
*
Malagasy
*
Malay
*
Malayalam
*
Maltese
*
Maori
*
Marathi
*
Mongolian
*
Myanmar (Burmese)
*
Nepali
*
Norwegian
*
Pashto
*
Persian
*
Polish
*
Portuguese
*
Punjabi
*
Romanian
*
Russian
*
Samoan
*
Scottish Gaelic
*
Serbian
*
Sesotho
*
Shona
*
Sindhi
*
Sinhala
*
Slovak
*
Slovenian
*
Somali Spanish
*
Sudanese
*
Swahili
*
Swedish
*
Tajik
*
Tamil
*
Telugu
*
Thai
*
Turkish
*
Ukrainian
*
Urdu
*
Uzbek
*
Vietnamese
*
Welsh
*
Xhosa
*
Yiddish
*
Yoruba
*
Zulu