Dào dạt là từ láy hay từ ghép?

admin

Dào dạt có phải từ láy không? Dào dạt là từ láy hay từ ghép? Dào dạt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dào dạt

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái dâng trào lên cao và liên tục như sóng biển.

VD: Tình yêu thương con dào dạt trong lòng mẹ.

Đặt câu với từ Dào dạt:

  • Những con sóng dào dạt vỗ vào bờ cát trắng.
  • Niềm vui dào dạt trào dâng trong ngày hội chiến thắng.
  • Nguồn cảm hứng dào dạt giúp anh hoàn thành tác phẩm.
  • Khí thế dào dạt của tuổi trẻ thôi thúc họ lên đường.
  • Những giọt nước mắt dào dạt lăn dài trên gò má.

Các từ láy có nghĩa tương tự: dạt dào

Chia sẻ

Bình luận

Bình chọn:

4.9 trên 7 phiếu

  • Dật dờ là từ láy hay từ ghép?

    Dật dờ có phải từ láy không? Dật dờ là từ láy hay từ ghép? Dật dờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dật dờ

  • Dập dùa là từ láy hay từ ghép?

    Dập dùa có phải từ láy không? Dập dùa là từ láy hay từ ghép? Dập dùa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dập dùa

  • Dật dựa là từ láy hay từ ghép?

    Dật dựa có phải từ láy không? Dật dựa là từ láy hay từ ghép? Dật dựa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dật dựa

  • Dấm dứt là từ láy hay từ ghép?

    Dấm dứt có phải từ láy không? Dấm dứt là từ láy hay từ ghép? Dấm dứt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dấm dứt

  • Dân dấn là từ láy hay từ ghép?

    Dân dấn có phải từ láy không? Dân dấn là từ láy hay từ ghép? Dân dấn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dân dấn

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý