các từ sau đây từ nào là từ ghép từ nào là từ láy :nhỏ nhẹ ,trắng trợn ,tươi cười ,tươi tắn ,lảo đảo ,lành mạnh,n...

admin

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Tìm từ láy trong các từ sau:  ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.        Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc...Đọc tiếpTìm từ láy trong các từ sau:  ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.        Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
Ngon ngọt, ngọt quá, chim chích, lăn lóc, ngẫm nghĩ, mỏng manh, ngây ngất, da dẻ, dòng dõi, xanh xám, tươi tắn, học tốt, tươi tốt, tươi cười, cười tươi, dẻo dai, buôn bán, mênh mông, rộng rãi, cá chép, xấu xí.tìm Các từ láy ,từ ghép, 2 từ đơn
Câu 1: từ nào dưới đây là từ láy?                                   A. Ngang ngược  B. Tiềm tàng  C. Lũ lẫn  D. Nhỏ nhắn Câu 2: từ nào dưới đây là từ ghép?                                     A. Bến bờ   B. Động đậy   C. Gọn ghẽ   D. Thưa thớt    Câu 3: xác định thành phần trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ  trong các câu sau:                                    ...Đọc tiếpCâu 1: từ nào dưới đây là từ láy?                                   A. Ngang ngược  B. Tiềm tàng  C. Lũ lẫn  D. Nhỏ nhắn Câu 2: từ nào dưới đây là từ ghép?                                     A. Bến bờ   B. Động đậy   C. Gọn ghẽ   D. Thưa thớt    Câu 3: xác định thành phần trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ  trong các câu sau:                                                          a) Giữa đám đông, một cô bé mặc váy đỏ tươi như bông hoa dâm bụt đang đưa tay lên vẫy Ngọc Anh         b) Trên bờ, những cây củi to và khô được vứt thêm vào đống  lửa                                                                            c)  Hôm nay, tất cả học sinh chúng em làm bài kiểm tra năng lực vào lớp sáu chất lượng cao.                              d) Trong những năm đi đánh giặc, nỗi nhớ đất đai, nhà cửa, ruộng vườn thỉnh thoảng lại cháy lên trong lòng anh                                                                                        e) Từ xa, trong mưa mờ, bóng những nhịp cầu sắt uốn cong đã hiện ra.                                                               g) thích cái, lác đác lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu               Mong mọi người giúp mình nha
Bài 2. (3 điểm) Cho các từ sau: Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, yên ắng, bình minh, chim sẻa. Gạch chân dưới các từ ghép có trong nhóm trên b. Ghi ra các từ ghép phân loại vừa tìm được trong số các từ ghép...Đọc tiếpBài 2. (3 điểm) Cho các từ sau: Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, yên ắng, bình minh, chim sẻa. Gạch chân dưới các từ ghép có trong nhóm trên b. Ghi ra các từ ghép phân loại vừa tìm được trong số các từ ghép trên.....................................................................................................................................c. Chỉ ra các từ láy âm trong số những từ láy ở nhóm trên.....................................................................................................................................
dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy là tính từ ?a . trong trẻo , tươi tắn , cần mẫn , dịu dàngb . chăm chỉ , cần cù , giỏi giang , xinh xẻoc . lạnh lùng , loáng thoáng , xôn xao , hốt hoảngxét theo mục đích nói , câu văn sau thuộc kiểu câu gì ? nó được dùng với mục đích gì ?Bạn có thể cho tôi mượn quyển truyện tranh Đô - rê - mon một lát được ko ?
Tìm từ láy trong các từ sau:  ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.        Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt? cứu
Gạch chân dưới các từ láy âm có trong nhóm sau:Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, lon ton, bình minh, khét lẹt.